Cửa cuốn & các loại cửa khác dịch sang tiếng anh là gì

Lịch sử của cửa đi đã có từ hàng nghìn năm trước nhưng với sự phát triển và văn hóa khác nhau nên phương Đông và phương Tây cũng xuất hiện các loại cửa đi khác nhau. tại Việt Nam, cửa cuốn được du nhập công nghệ và kiểu dáng từ nước ngoài như: Cửa cuốn công nghệ Đức, Đài Loan, Úc …

Nếu bạn đang muốn tìm hiểu các loại cửa tại Việt Nam với tên tiếng anh CHUẨN của chúng. Hãy cùng Sao Việt điểm danh nhé.
*** Mẹo: để tìm nhanh bạn hãy nhấn tổ hợp Ctrl + F để sử dụng chức năng tìm kiếm của trình duyệt và gõ cụm từ mình mong muốn vào.

Tên loại cửa hoặc thành phần Tên tiếng Anh
Cửa cuốn  Roller Door hoặc Roller shutter
Cửa cuốn trượt trần  Overhead Roller Door
Cánh cửa  Door leaf
Cửa đi một cánh  Single door
Cửa đi hai cánh Double door
 Khung cửa bật, kg có nẹp chận cánh cửa ở khung cửa Double-acting frame
 Cửa đi ghép ván có giằng Z (đố cửa chữ Z đơn giản) Ledged and braced door
 Cửa đi panô Panel door
 Cửa đi ván dán nhiều lớp Solid door = Solid-core door
 Cửa đi kính có khung Solid glass door
 Cửa đi kính không có khung Glass door
 Cửa sắt Steel door
 Cửa đi khung xương thép bọc tôn Steel flush door
 Cửa đi panô sắt và kính Steel and glass door
 Cửa đi nhôm Aluminium door ̣
 Cửa đi khung nhôm kính Aluminium and glass door
 Cửa lùa, cửa trượt Sliding door
 Cửa đi lá chớp Louver door
 Cửa đi xoay tròn Revolving door
Khe hở giữa cánh cửa Door clearance
 Khung cửa sổ Window frame
 Cửa sổ thông thường, bản lề gắn vào thanh đứng khung cửa sổ Casement window
 Cửa sổ có cánh cửa xoay quanh chốt đứng Pivoting window
 Cửa sổ lùa, cửa sổ trượt Sliding window
 Cửa sổ trượt theo phương đứng, 2 cánh Double-hung window
 Cửa sổ bật lên, bản lề ở trên Awning window
 Cửa sổ bật xuống, bản lề ở dứơi Hopper window
 Cửa sổ lá chớp Louver window
 Cửa sổ chuồng cu trên mái nhà Dormer window
 Kính cường lực Tempered glass
 Kính có dây gia cường ô quả trám Diamond wired glass
 Tấm chất dẻo trong suốt, rất giống kính rất khó vỡ Polycarbonate sheet
 Dao cắt kính Glass cutter
 Nẹp kính Glazing bead
 Mát tít lắp kính Glazing compound
 Bộ cửa gồm khung cửa và cánh cửa Door set
 Thanh đố cửa đứng ở mép cánh cửa Stile
 Thanh đố cửa đứng ở giữa cánh cửa Muntin
 Thanh đố ngang của cánh cửa Rail; door rail
 Thanh đố ngang đầu cánh cửa Top rail
 Thanh đố ngang có ổ khóa Lock rail
 Thanh đố ngang dưới của cánh cửa Bottom rail

Nếu bạn còn thêm câu hỏi khác. Hãy đặt câu hỏi trong phần bình luận. Cửa cuốn Sao Việt sẽ trả lời cho bạn nhé!

Ý kiến bạn đọc (0)